1 |
bàng quanđgt. Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình: thái độ bàng quan bàng quan với mọi việc chung quanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàng quan". Những từ có chứa "bàng quan" i [..]
|
2 |
bàng quan Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình. | : ''Thái độ '''bàng quan'''.'' | : '''''Bàng quan''' với mọi việc chung quanh.'' | Thái độ của người tiêu dùng không có sự phân biệt [..]
|
3 |
bàng quanlàm ngơ, thờ ơ trước mọi việc đứng ngoài cuộc, coi như ko dính líu đến mình
|
4 |
bàng quanđgt. Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình: thái độ bàng quan bàng quan với mọi việc chung quanh.
|
5 |
bàng quancoi mình là người ngoài cuộc
|
6 |
bàng quanBang quan la tho o lam ngo truoc moi viet
|
7 |
bàng quantự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình bàng quan với thời cuộc thái độ bàng quan, vô tr&aacut [..]
|
8 |
bàng quanIndifference
|
9 |
bàng quanBàng quan trong kinh tế học vi mô chỉ thái độ của người tiêu dùng không có sự phân biệt giữa các lựa chọn kết hợp hàng hóa bởi lẽ mọi lựa chọn đều cho tổng mức thỏa dụng bằng nhau.
Trong các giáo trì [..]
|
<< bà con | bá quyền >> |